Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 năm học 2017-2018

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 1:

Bài 1:Viết các số sau thành tổng của các hàng:

76348; 89504; 5432; 90205; 30512.

Bài 1: Cho số 7314

a)Hãy viết chữ số 2 vào bên phải số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.

b) Hãy viết chữ số 2 vào bên trái số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.

c) Hãy viết chữ số 2 vào giữa chữ số 1 và chữ số 4 rồi tính hiệu của 2 số đó.

Bài 3: Hãy viết lại các số có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 2.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:

a) 435 x 5 + 565 x 5                         b) 356 x 8 –8 x 256

c) 102 x 3 + 3 x 208                         d) 500 x 2 – 2 x 300


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 2:

Bài 1: Đọc các số sau: 11 222, 44 555,  90 707, 30 101, 88 665, 90 909, 67 676.

Bài 2: Viết số chẵn   nhỏ nhất có 4 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?

Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.

Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 3:

Bài 1: Đọc các số sau: 111 222 333, 404 555, 8 990 707,120 330 101.

Bài 2: Viết số chẵn   nhỏ nhất có 5 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 5 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?

Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.

Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 4:

Bài 1: Đọc các số sau: 11 222, 44 555,  90 707, 30 101, 88 665, 90 909, 67 676.

Bài 2: Viết số chẵn   nhỏ nhất có 4 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?

Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.

Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 5:

Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất
a) 8877; 8070; 7708; 8000; 7777; 8787

b) 5566; 6565; 6655; 5006; 6005

Bài 2: Đặt tính rồi tính: 1082 x 6; 2150 x 4; 15075 : 5; 24360 : 6.

Bài 3: Tìm a:
6 x a= 7416 + 2538 ; .a : 8 = 875 (dư 4) ; .(a +12) x 5=120 ;.(74- a): 6 = 23.

Bài 4: Tìm số có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 6 lần số phải tìm.


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 6:

Bài 1: Có 6 túi cam, túi thứ nhất có 12 quả, 5 túi còn lại mỗi túi có 9 quả. Hỏi cả 6 túi đó có bao nhiêu quả cam?

Bài 2: Thùng thứ nhất đựng được 396l dầu, thùng thứ hai đựng được bằng một nửa số dầu ở thùng thứ nhất nhưng lại hơn thùng thứ ba 87l. Hỏi cả ba thùng đựng được bao nhiêu l dầu?

Bài 3: Một hình vuông có diện tích 64 cm. Tính chu vi hình vuông đó.

Bài 4: Con bò cân nặng 240kg, con lợn nặng bằng con bò. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu tạ?


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 7:

Bài 1: Mẹ bóc một gói kẹo chia đều cho 4 anh em, mỗi người được 7 cái kẹo còn thừa 2 cái kẹo.Hỏi gói kẹo đó có bao nhiêu chiếc kẹo?(giải 2 cách)

Bài 2: Em Hưng năm nay 6 tuổi, tuổi bố bằng 5 lần tuổi Hưng cộng với 9. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?( giải 2 cách)

Bài 3:Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được số cam bằng 8 lần số cam của con bớt đi 6 quả.Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? (giải 2 cách)

Bài 4:Có 4 tấm vải mỗi tấm dài 30 m.Người ta đã bán đi  số vải đó.Hỏi họ đã bán bao nhiêu m vải?(giải 2 cách)


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 8:

Bài 1:Tính giá trị biểu thức:

a)65 705 : 5 x 6

b) 155 x 5 + 430

c) 260 x 4 + 540

d) 270 x 6 – 440

e)1080 x5 -302

Bài 2: Một thùng dầu có 135l,người ta đã bán 47l.Số còn lại đóng vào các can, mỗi can có 8Hỏi đóng được bao nhiêu can?

Bài 3:Có 9 túi gạo mỗi túi có 62kg, ngư ời ta đem số gạo đó đóng đều vào 6  bao.Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?

Bài 4:Giữa 2 số 613 và 657 có bao nhiêu số nữa?Trong đó có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 9:

Bài 1: Cho hình chữ nhật có diện tích là 96 cm. Chiều rộng của hình là 8 cm.Tính chiều dài và chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m, chiều rộng mảnh đất là 9m.Tính diện tích mảnh đất đó.

Bài 3: Cho hình chữ nhật có chu vi là 44m, chiều rộng là 8m. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho.

Bài 4: Có mảnh vườn hình chữ nhật diện tích là 104m, chiều rộng là 8m. Tính chu vi mảnh vườn đó.


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 10:

Bài 1: Cho hình vuông có chu vi là 36 dm. Tính diện tích hình vuông đó.

Bài 2: Một sân chơi hình vuông có chu vi là 80 m.Tính diện tích sân chơi đó.

Bài 3:Một mảnh vườn hình vuông có diện tích là 64m. Chu vi vườn là bao nhiêu m?

Bài 4: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi tờ giấy đó.

Bài 5: Chu vi một viên gạch men hình vuông là 16dm. Diện tích của viên gạch là bao nhiêu cm?


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 11:

Bài 1: Viết vào chỗ chấm:

4dam=….m          30km=…hm=…dam=…m               2m=…dm=….cm=….mm

6dam=….m         7km=…   hm=…dam=…m               4m=…dm=….cm=….mm

8dam=…m          9km=…   hm=…dam=…m               6m=…dm=….cm=….mm

5dam=…m          1m=…    dm=…cm=…mm                9m=…dm=….cm=….mm

Bài 2:Tính:

18dam + 43dam =      93cm : 3 =           578dm – 456dm=              123m x 7=

77hm + 86hm =          120dm : 4 =         380m – 123m=                  86cm x 8=

32m x 6 =                    2005 hm :5=        609hm – 351hm=              47dm x 5=

Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng dài:

a) 9cm ; 13 cm ;                b)     3cm;     1 dm;     6cm.

Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

6m7dm < 6m……dm        5m17cm = ………cm           4m3dm =…….dm

4m63cm >…..m63cm       8m7dm  = ………dm           2m4dm =…….cm

7m8cm  = ……m…..cm      2m36cm = ……..cm           9dm6cm =…….cm

Bài 5: Một xe ô tô cỡ nhỏ chở được 28 bao gạo. Một xe ô tô cỡ lớn chở gấp 4 lần xe ô tô cỡ nhỏ .Hỏi cả 2 xe chở được bao nhiêu bao gạo?

Bài 6 : Nhà Hoa có 4 chuồng gà, mỗi chuồng gà nuôi 15 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi      số gà . Hỏi nhà Hoa bán đi bao nhiêu con gà?

Bài 7 : Một xe đạp thồ chở được 127 kg gạo. Xe tắc xi tải chở được gấp 3 lần xe đạp thồ. Hỏi  tắc xi tải chở được nhiều hơn xe đạp thồ bao nhiêu kg gạo?

Bài 8 : Mỗi bao gạo có 125 kg gạo. Có 3 bao gạo như thế .Người ta đã bán ra 197 kg gạo. Hỏi còn lại bao nhiêu kg gạo?

Bài 9 : Lớp 4G có 28 nữ sinh và 20 nam sinh . Cô giáo cử 1/6  số học sinh của lớp đi thi học sinh giỏi. Hỏi:

a) Lớp đó có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi?

b) Có bao nhiêu học sinh không được cử đi thi học sinh giỏi?

Bài 10: Có 9 túi gạo mỗi túi có 5 kg gạo và 9 túi gạo mỗi túi có 4 kg gạo. Hỏi  tất cả có bao nhiêu kg gạo?

Bài 11: Tìm số có 3 chữ số , biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 3 lần số phải tìm.   


Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 số 12:

Bài 1: Hãy thay  giá trị của chữ a vào biểu thức  25 x a rồi tính kết quả:

a =  10; a = 3 ; a = 4; a = 6; a = 7; a = 5; a= 6; a = 9.

Bài 2: Tính bằng cách hợp lý:

326 x 3 – 126 x 3 ;     208 x 2 + 192 x 2;    400 x5 – 200 x5;   1000 x 3+ 1000 x 3

Bài 3: Viết các số có ba chữ số và có tổng các chữ số bằng 3.

           Viết các số có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 3.

           Viết các số có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 3.

Bài 4:Tìm số có 4 chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm.

Bài 5: Tính có đặt tính:

6375 + 7786;     3344 + 2098 ;    1257 + 2668;  7865 + 4567;  3456 +7890

Toán lớp 3 - Tags: